Từ điển Thiều Chửu
傳 - truyện/truyền/truyến
① Truyền. Ðem của người này mà trao cho kẻ kia là truyền, như truyền vị 傳位 truyền ngôi, truyền đạo 傳道 truyền đạo, v.v. ||② Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến. ||③ Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người. ||④ Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền. ||⑤ Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傳 - truyền
Trao lại cho người sau, để lại cho đời sau. ĐTTT: » Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh «. — Đưa đi. ĐTTT: » Lại sai lệnh tiễn truyền qua «. Đưa lời xuống cho người dưới để sai bảo. Truyện Trê Cóc : » Truyền cho lệ dịch tức thì phát sai « — Một âm khác là Truyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傳 - truyện
Sự tích được kể lại — Sách chép những sự tích — Sách của học giả đời xưa viết ra — Một âm là Truyền.


不見經傳 - bất kiến kinh truyện || 祕傳 - bí truyền || 正傳 - chính truyền || 舊傳 - cựu truyền || 大南列傳 - đại nam liệt truyện || 大南禪苑傳燈集錄 - đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục < || 遺傳 - di truyền || 嫡傳 - đích truyền || 家傳 - gia truyền || 花箋傳 - hoa tiên truyện || 口傳 - khẩu truyền || 紀傳 - kỉ truyện || 金雲翹傳 - kim vân kiều truyện || 經傳 - kinh truyện || 列傳 - liệt truyện || 南海異人列傳 - nam hải dị nhân liệt truyện || 義士傳 - nghĩa sĩ truyện || 訛傳 - ngoa truyền || 外傳 - ngoại truyền || 判傳 - phán truyền || 瓊瑠節婦傳 - quỳnh lưu tiết phụ truyện || 讖傳 - sấm truyền || 師傳 - sư truyền || 左傳 - tả truyện || 心傳 - tâm truyền || 失傳 - thất truyền || 小傳 - tiểu truyện || 祖傳 - tổ truyền || 傳播 - truyền bá || 傳真 - truyền chân || 傳達 - truyền đạt || 傳第 - truyền đệ || 傳單 - truyền đơn || 傳教 - truyền giáo || 傳檄 - truyền hịch || 傳形 - truyền hình || 傳口 - truyền khẩu || 傳記 - truyện kí || 傳奇漫錄 - truyền kì mạn lục || 傳奇新譜 - truyền kì tân phả || 傳令 - truyền lệnh || 傳染 - truyền nhiễm || 傳神 - truyền thần || 傳聲 - truyền thanh || 傳授 - truyền thụ || 傳說 - truyền thuyết || 傳頌 - truyền tụng || 俗傳 - tục truyền || 續傳奇 - tục truyền kì || 相傳 - tương truyền || 宣傳 - tuyên truyền || 衣鉢真傳 - y bát chân truyền ||